Các dòng xe F-series của Isuzu được nhiều khách hàng quan tâm bởi những tính năng vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc. Hãy cùng Isuzu Lộc Phát tìm hiểu về dòng xe F-series qua bài viết dưới đây nhé!
Các dòng xe F-Series nổi bật tại Isuzu Lộc Phát
Tổng quan các dòng xe F-series Isuzu
XE TẢI ISUZU FVM34W4 15 TẤN THÙNG KÍN
THÔNG TIN CHUNG
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 25000 (kg) |
---|---|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 11510 x 2485 x 2940 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 4 |
KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG | 9300 x 2350 x 2300 mm |
Xe tải 15 tấn thùng kín Isuzu được trang bị các thiết bị nội thất hiện đại. Đầu tiên phải kể đến 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe, phù hợp đi cả ngày dù trời nắng gắt trên những cung đường cao tốc ít bóng râm. Tiếp đó, xe còn trang bị khoang nằm ngủ phía sau cho tài xế lái xe đường dài có thể thay phiên nghỉ ngơi và giữ được trạng thái tỉnh táo khi lái xe.
Xe tải 15 tấn thùng kín Isuzu FVM34W4
Xe tải Isuzu FVM34W4 có tay nắm cửa an toàn bên trong, kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm cho tài xế đảm bảo an toàn khi lái xe. Đối với các tài xế hút thuốc, xe cũng có núm mồi thuốc để sử dụng. Xe được trang bị máy điều hòa, dây an toàn 3 điểm và kèn báo lùi cho các bác tài thoải mái, an tâm khi lái xe. Hệ thống làm mát và sưởi kính, đèn sương mùi và phanh khí xả cũng được trang bị trên xe để hỗ trợ tốt nhất cho các bác tài khi lái xe tải.
Thông số kỹ thuật
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
---|---|---|
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 280 (206) / 2400 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109
9 số tiến và 1 số lùi |
XE TẢI ISUZU FVR34SE4 8 TẤN THÙNG BẠT
Xe tải 8 tấn thùng kín Isuzu được trang bị các thiết bị nội thất hiện đại và thích hợp cho dòng xe này. Đầu tiên, xe có 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe, phù hợp đi cả ngày dù trời nắng gắt trên những cung đường cao tốc ít bóng râm. Hơn nữa, xe còn trang bị khoang nằm ngủ phía sau cho tài xế lái xe đường dài, thay nhau nghỉ ngơi trên xe và giữ được trạng thái tỉnh táo khi lái xe.
Xe tải F-series Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng bạt
THÔNG TIN CHUNG
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 16000 (kg) |
---|---|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 10460 x 2485 x 2,80 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | EURO 4 |
KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG | 8150 x 2350 x 730/2150 mm |
Xe tải Isuzu FVM34W4 có tay nắm cửa an toàn bên trong, kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm cho tài xế đảm bảo an toàn khi lái xe. Đối với các tài xế hút thuốc, xe cũng có núm mồi thuốc để sử dụng, và có dây an toàn 3 điểm.
Xe được trang bị máy điều hòa, dây an toàn 3 điểm và kèn báo lùi cho các bác tài thoải mái, an tâm khi lái xe. Hệ thống làm mát và sưởi kính, đèn sương mùi và phanh khí xả cũng được trang bị trên xe để hỗ trợ tốt nhất cho các bác tài khi lái xe tải.
Thông số kỹ thuật
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
---|---|---|
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 241 (177) / 2400 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P
6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
---|---|---|
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
XE TẢI ISUZU FRR90NE4 6 TẤN THÙNG KÍN
Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín có thiết kế ấn tượng phản ánh tinh thần Nhật Bản xuyên suốt những dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín tiếp tục áp dụng phong cách đặc trưng từng có của hãng ở các dòng xe tải trước: kiểu dáng cabin vuông khỏe khoắn với mặt kính có nhiều khe tản nhiệt nhỏ nhằm hạn chế độ cản không khí khi xe lưu thông.
Nhiều chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu. .. đã được chau chuốt tinh xảo đưa tới cho xe nét sang trọng cùng vẻ đẹp quyến rũ qua ngôn ngữ thiết kế.
Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 11000 (kg) |
---|---|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 8420 x 2280 x 2530 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 190 (140) / 2600 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | EURO 4 |
KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG | 6750 x 2350 x 2060 mm |
Xe tải Isuzu FVM34W4 có tay nắm cửa an toàn bên trong, kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm cho tài xế đảm bảo an toàn khi lái xe. Đối với các tài xế hút thuốc, xe cũng có núm mồi thuốc để sử dụng, và có dây an toàn 3 điểm.
Xe được trang bị máy điều hòa, dây an toàn 3 điểm và kèn báo lùi cho các bác tài thoải mái, an tâm khi lái xe. Hệ thống làm mát và sưởi kính, đèn sương mùi và phanh khí xả cũng được trang bị trên xe để hỗ trợ tốt nhất cho các bác tài khi lái xe tải.
Thông số kỹ thuật
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
---|---|---|
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 190 (140) / 2600 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 513 (52) / 1600~2600 |
Hộp số | MZZ6W
6 số tiến & 1 số lùi |
Trên đây là những chia sẻ tổng hợp về các dòng xe Isuzu F-series của Isuzu Lộc Phát. Hy vọng với những chia sẻ vừa rồi đã giúp bạn có thêm kiến thức để lựa chọn cho mình một chiếc xe tải phù hợp. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0946 411 411 để được tư vấn trực tiếp.