Ngày nay khi mà nền kinh tế ngày càng phát triển, nhu cầu đi lại tăng cao, thu nhập bình quân đầu người có sự chuyển biến rõ rệt kéo theo đó là sự xuất hiện của chiếc ô tô ngày một phổ biến hơn. Chiếc ô tô dần trở lên quen thuộc với rất nhiều gia đình. Tại Việt Nam, một trong những dòng xe phổ biến nhất có thể nhắc đến chính là cái tên đến từ thương hiệu Toyota. Trong vòng 13 năm góp mặt trên thị trường Việt Nam, Toyota Innova đã thu về rất nhiều thành công trong việc chiếm lĩnh vị trí hàng đầu trong phân khúc xe đa dụng, luôn góp mặt trong danh sách 10 loại xe bán chạy nhất tại Việt Nam. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về kích thước xe innova qua các dòng xe dưới đây nhé
Kích thước xe Innova 2020
Toyota Innova 2020 được giới chuyên môn đánh giá là “tiền thân” của của Innova thế hệ mới tại Việt Nam. Innova 2020 sở hữu thiết kế có vài nét thay đổi so với các đời trước đó chủ yếu là sự nâng cấp về trang bị như cụm đèn trước của Innova đã được thay bằng kiểu bóng LED, bổ sung thêm dải LED chạy ban ngày ngay phía trong cụm đèn này khiến cho chiếc Innova 2020 toát ra được sự hiện đại, sang trọng.
Cản trước của Innova 2020 đã được chuốt lại để có đường nét uốn cong hơn nhưng vẫn đầy cơ bắp và mạnh mẽ.
Toyota Innova 2020 không có nhiều sự thay đổi lớn ở phần thân xe. Vẫn có 2 tùy chọn cho người dùng có thể chọn mâm 16 hoặc 17”. Tuy nhiên, thiết kế của innova 2020 lại mang đậm màu sắc thể thao, cuốn hút hơn các bản khác. Bên cạnh đó gương chiếu hậu đã tích hợp đèn báo rẽ đồng thời có chức năng chỉnh, gập điện tiện lợi hơn cho người sử dụng.
Kích thước Toyota Innova 2020 không thay đổi so với thế hệ trước đó khi được thiết kế có chiều dài cơ sở là 2.750 mm, các chiều dài, rộng, cao 4.735 x 1.830 x 1.795 mm và khoảng sáng gầm 178 mm. Đây là kích thước quen thuộc đã làm nên tên tuổi của Innova ở phân khúc MPV.
Dòng xe |
Innova E | Innova G | Innova Venturer |
Innova V |
DxRxC (mm) | 4.735×1.830×1.795 | 4.735×1.830×1.795 | 4.735×1.830×1.795 | 4.735×1.830×1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | 178 | 178 | 178 |
Góc thoát (mm) | 21/25 | 21/25 | 21/25 | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu của ô tô (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | 70 | 70 | 70 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | 264 | 264 | 264 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2360 | 2360 | 2360 | 2360 |
Nếu quay ngược lại thời điểm 2018 và 2019, khi xét đến kích thước xe Innova ta đều nhận thấy rằng phiên bản 2020 không có nhiều sự khác biệt về kích thước. Tuy nhiên điều này không những không làm Innova mất đi vẻ sang trọng, mà còn giúp cho người sử dụng được trải nghiệm không gian nội thất rộng rãi thoải mái mà dòng xe này mang lại.
Kích thước xe Innova 2016 và 2015
Nếu so sánh với phiên bản 2020, 2019 thì xe Innova 2016 và Innova 2015 có thể gọi là phiên bản mini khi sở hữu một tổng thể nhỏ hơn từ kích thước tổng thể cho đến chiều dài xe.
Thông số kích thước của xe Innova phiên bản 2016 và 2015 cụ thể như sau:
- Kích thước tổng thể là 4.585 x 1.769 x 1.750 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe là 176 (mm)
Kích thước xe Innova 2008
So với những phiên bản mới của Toyota Innova 2019, 2018 thì Innova 2008 lại sở hữu thiết kế khác biệt hoàn toàn về thông số kỹ thuật.
Kích thước xe Innova từ năm 2018 trở lại đây được thiết kế to hơn với kích thước tổng thể lên tới 4.735 x 1.830 x 1.795mm, trong khi đó kích thước tổng thể của 2008 chỉ có 4.555 x 1.770 x 1.745mm. Đây thực sự là một sự khác biệt vô cùng rõ rệt.
Có thể nói kích thước xe Innova được thay đổi theo từng giai đoạn. Với giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2009, kích thước tổng thể xe gần như không thay đổi. Cụ thể là kích thước xe Innova 2009, 2007 và 2006 không có gì thay đổi so với phiên bản năm 2008.
Kích thước xe Innova 7 chỗ
Dòng xe Toyota Innova 7 chỗ là dòng xe có tiếng và phổ biến nhất hiện nay trên thị trường xe ô tô của Việt Nam. Kích thước mẫu xe này như sau:
- Kích thước tổng thể: D4.734 x R1.830 x C1.759 mm
- Chiều dài cơ sở là 2.750mm
- Khoảng sáng gầm xe: 178mm
- Xe có bán kính vòng quay tối thiểu là 5,4m
Bảng tổng hợp kích thước và giá bán của một số dòng xe Toyota Innova phổ biến trên thị trường Việt Nam
Dưới đây là bảng tổng hợp về kích thước tổng thể và giá bán tham khảo của một số dòng xe Toyota Innova đã và đang phổ biến trên thị trường Việt Nam
STT |
Năm sản xuất | Dòng xe | Kích thước tổng thể
(dài x rộng x cao) |
Giá bán tham khảo |
1 | 2020 | Innova E | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 771 triệu đồng |
Innova G | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 847 triệu đồng | ||
Innova Venturer | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 879 triệu đồng | ||
Innova V | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 971 triệu đồng | ||
2 | 2016 | Innova E | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 793 triệu đồng |
Innova G | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 859 triệu đồng | ||
Innova V | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 995 triệu đồng | ||
3 | 2015 | Innova E | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 728 triệu đồng |
Innova G | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 767 triệu đồng | ||
Innova V | 4.585 x 1.769 x 1.750mm | 833 triệu đồng | ||
4 | 2008 | Innova G | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 496 triệu đồng |
Innova V | 4.735 x 1.830 x 1.795mm | 549 triệu đồng |
Trên đây là một vài chia sẻ dành cho những độc giả đang quan tâm đến dòng xe Toyota Innova. Hy vọng những thông tin về kích thước xe Innova qua các dòng xe sẽ giúp bạn đọc có một cái nhìn tổng quan nhất, để bạn có thể tự lựa chọn cho mình một phiên bản phù hợp.